Cập nhật lúc: 11/11/2020 2:29:52 PM

Mẫu đề nghị đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15/10/2020

(Mẫu giấy đề nghị Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ có hiệu lực ngày 15 tháng 10 năm 2020)



Phụ lục II-11
(Kèm theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ)
______________
 
 TÊN DOANH NGHIỆP
___________
 
Số: …………..
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________________
……, ngày…… tháng…… năm ……
 
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
___________
 
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: ....... /..... /...... Nơi cấp: ......................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................
 
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………............................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ....................................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................
Điện thoại: .................................................. Fax (nếu có): ..................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): ............
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
 
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ..........................
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ................ Giới tính: ....
Sinh ngày: ........ /..... /..... Dân tộc: ...................  Quốc tịch: .................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:        
 
Chứng minh nhân dân
Căn cước công dân
Hộ chiếu
Loại khác (ghi rõ):…………
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………………………...
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Nơi đăng ký thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................
Quốc gia: .............................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................
Quốc gia: .............................................................................................
Điện thoại (nếu có): ..................................... Fax (nếu có): ..................
Email (nếu có): ............................................ Website (nếu có): ............
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ....................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .........................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): …………………………………..
Ngày cấp: ....... /..... /...... Nơi cấp: ......................................................
6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô sau):
     Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh
     Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh
7. Thông tin đăng ký thuế:
 
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………......
Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………
Điện thoại: …………………………Fax (nếu có): ………………..…….
Email (nếu có): ……………………………………………………..……
2
Ngày bắt đầu hoạt động[1] (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
3
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
Hạch toán phụ thuộc
4
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….[2]
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
5
Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………
 
6
Hoạt động theo dự án BOT/ BTO/ BT/ BOO, BLT, BTL, O&M:
Không
7
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):
 
Khấu trừ
 
Trực tiếp trên GTGT
 
Trực tiếp trên doanh số
 
Không phải nộp thuế GTGT
8
Thông tin về tài khoản ngân hàng:
Tên ngân hàng
Số tài khoản ngân hàng
…………………………………
……………………………
8. Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh)[3]:
 
Tự in hóa đơn
Đặt in hóa đơn
Sử dụng hóa đơn điện tử
Mua hóa đơn của cơ quan thuế
9. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội (chỉ kê khai đối với chi nhánh, văn phòng đại diện):
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội(chọn 1 trong 3 phương thức):
 
Hàng tháng
03 tháng một lần
06 tháng một lần
 
Lưu ý:
- Chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
 
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH[4]
(Ký, ghi họ tên)
 
 


[1] Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.
 
[2] Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
[3] Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật.
 
[4] Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này. Thẩm quyền ký Thông báo này thực hiện theo quy định tại Nghị định về đăng ký doanh nghiệp. 
 
Qúy khách cần tư vấn luật doanh nghiệp xin liên hệ địa chỉ:

CÔNG TY TƯ VẤN DOANH NGHIỆP VIỆT NAM

Đ/C: P-2911-G3, KĐT Vinhomes Green Bay, Đại Lộ Thăng Long, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Đ/C: Số 6, Ngách 121, Ngõ Thái Thịnh 1, Thái Thịnh, Đống Đa , Hà Nội.

Đ/C: Số 11/44, Phan Bội Châu, phường Tân Sơn, TP. Thanh Hóa, Thanh Hóa.

Đ/C: Số 15, đường Trần Phú, phường Quang Trung, Phú lý, Hà Nam.

Đ/C: Số 68, Chùa Chuông, phường Hiến Nam, TP. Hưng Yên, Hưng Yên .

Đ/C: Số 802, Lý Chính Thắng, Quận 3, TP HCM.

Luật sư tư vấn miễn phí: 0979 981 981 - 0983 138 381


Website:  
www.thanhlapdoanhnghiep.pro.vn


Các hỏi đáp khác

Hỗ trợ luật doanh nghiệp
Tư vấn doanh nghiệp
Hottline:
0979 981 981
Email:
Tư vấn Đầu tư
Hottline:
0983 138 381
Email:
Hỏi đáp pháp luật